BNN-288250 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cấp Bộ |
BNN-288457 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES |
Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam |
Cấp Bộ |
BNN-288456 |
Cấp Chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES |
Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam |
Cấp Bộ |
BNN-288455 |
Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II CITES |
Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam |
Cấp Bộ |
BNN-288454 |
Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES |
Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam |
Cấp Bộ |
BNN-288451 |
Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES |
Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam |
Cấp Bộ |
BNN-288450 |
Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm |
Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam |
Cấp Bộ |
BNN-288436 |
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Cấp Bộ |
BNN-288435 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên) |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Cấp Bộ |
BNN-288434 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Bộ |